Xem tuổi làm ăn hợp tuổi nam Đinh Dậu 1957

Để phát triển sự nghiệp của bản thân , ai cũng cần phải có những đối tác thật tốt để duy trì và phát triển . Nhưng không phải ai cũng là đối tác làm ăn hợp nhau. Còn đối với nam Đinh Dậu thì sao , chúng ta hãy cúng tìm hiểu nhé.


THÔNG TIN CỦA BẠN
Âm lịch: nam Đinh Dậu
Mệnh: Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới chân núi)

5 TUỔI CỦA ĐỐI TÁC HỢP LÀM ĂN VỚI BẠN NHẤT
1928 (nữ) 1942 (nữ) 1972 (nữ) 1929 (nam) 1976 (nam)
90% 90% 90% 86% 86%

 

5 TUỔI CỦA ĐỐI TÁC LÀ NAM HỢP LÀM ĂN VỚI BẠN NHẤT
1929 (nam) 1976 (nam) 1977 (nam) 1950 (nam) 1959 (nam)
86% 86% 82% 80% 80%
STT Năm Can chi Ngũ hành Nam Nữ
1 1927 Đinh Mão Lộ Trung Hỏa (Lửa trong lò) 40% 56%
2 1928 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng lớn) 70% 90%
3 1929 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng lớn) 82% 86%
4 1930 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ (Đất giữa đường) 76% 72%
5 1931 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ (Đất giữa đường) 56% 36%
6 1932 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim (Vàng đầu mũi kiếm) 75% 55%
7 1933 Quý Dậu Kiếm Phong Kim (Vàng đầu mũi kiếm) 27% 41%
8 1934 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) 46% 46%
9 1935 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) 70% 56%
10 1936 Bính Tý Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe) 40% 56%
11 1937 Đinh Sửu Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe) 46% 66%
12 1938 Mậu Dần Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) 72% 76%
13 1939 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) 66% 62%
14 1940 Canh Thìn Bạch Lạp Kim (Vàng trong nến) 75% 55%
15 1941 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim (Vàng trong nến) 51% 31%
16 1942 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu) 76% 90%
17 1943 Quý Mùi Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu) 30% 30%
18 1944 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy (Nước dưới dòng suối) 60% 46%
19 1945 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy (Nước dưới dòng suối) 46% 62%
20 1946 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ (Đất trên nóc nhà) 52% 72%
21 1947 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ (Đất trên nóc nhà) 72% 76%
22 1948 Mậu Tý Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) 70% 66%
23 1949 Kỷ Sửu Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) 76% 56%
24 1950 Canh Dần Tùng Bách Mộc (Cây tùng bách) 80% 60%
25 1951 Tân Mão Tùng Bách Mộc (Cây tùng bách) 36% 50%
26 1952 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy (Dòng nước lớn) 60% 60%
27 1953 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy (Dòng nước lớn) 36% 22%
28 1954 Giáp Ngọ Sa Trung Kim (Vàng trong cát) 45% 61%
29 1955 Ất Mùi Sa Trung Kim (Vàng trong cát) 45% 65%
30 1956 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới chân núi) 66% 70%
31 1957 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới chân núi) 76% 72%
32 1958 Mậu Tuất Bình Địa Mộc (Cây ở đồng bằng) 76% 56%
33 1959 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc (Cây ở đồng bằng) 80% 60%
34 1960 Canh Tý Bích Thượng Thổ (Đất trên vách) 62% 76%
35 1961 Tân Sửu Bích Thượng Thổ (Đất trên vách) 42% 42%
36 1962 Nhâm Dần Kim Bạch Kim (Vàng pha bạch kim) 75% 61%
37 1963 Quý Mão Kim Bạch Kim (Vàng pha bạch kim) 5% 21%
38 1964 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa (Lửa ngọn đèn) 60% 80%
39 1965 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa (Lửa ngọn đèn) 72% 76%
40 1966 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) 60% 56%
41 1967 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) 60% 40%
42 1968 Mậu Thân Đại Dịch Thổ (Đất thuộc một khu lớn) 76% 56%
43 1969 Kỷ Dậu Đại Dịch Thổ (Đất thuộc một khu lớn) 68% 82%
44 1970 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) 41% 41%
45 1971 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) 45% 31%
46 1972 Nhâm Tý Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) 70% 86%
47 1973 Quý Sửu Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) 36% 56%
48 1974 Giáp Dần Đại Khê Thủy (Nước dưới khe lớn) 56% 60%
49 1975 Ất Mão Đại Khê Thủy (Nước dưới khe lớn) 50% 46%
50 1976 Bính Thìn Sa Trung Thổ (Đất lẫn trong cát) 86% 66%
51 1977 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ (Đất lẫn trong cát) 82% 62%
52 1978 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) 56% 70%
53 1979 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) 50% 50%
54 1980 Canh Thân Thạch Lựu Mộc (Cây thạch lựu) 80% 66%
55 1981 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc (Cây thạch lựu) 46% 62%
56 1982 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy (Nước đại dương) 46% 66%
57 1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy (Nước đại dương) 26% 30%
58 1984 Giáp Tý Hải Trung Kim (Vàng dưới biển) 65% 61%
59 1985 Ất Sửu Hải Trung Kim (Vàng dưới biển) 71% 51%
60 1986 Bính Dần Lộ Trung Hỏa (Lửa trong lò) 70% 50%

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *